SỔ TAY CROSSWORD
ô chữ sách tham khảo. Tìm kiếm từ nhanh bằng mặt nạ. Thuật ngữ văn học Sổ tay người chơi ô chữ / Mục lục Văn hóa nghệ thuật / Văn học / Thuật ngữ văn học (3) ACT - một phần của vở kịch (4) THỂ LOẠI Ý KIẾN NHÀ THƠ CHỦ ĐỀ TROP - việc sử dụng từ này theo nghĩa bóng HÀI HƯỚC (5) TÁC GIẢ ANH HÙNG BẮT ĐẦU CLICHE LYRICIST ĐỘNG CƠ PHƯƠNG CHÂM - cách diễn đạt dí dỏm HÌNH ẢNH BỆNH WORD PHONG CÁCH KỊCH BẢN BẢN VĂN TRẬN CHUNG KẾT MẪU CỤM TỪ CON TEM (6) TUYỆT ĐỐI BAKHAR - Người kể chuyện cổ Nga Bô-hê-mi SÁCH SÁCH GLOSS - một từ khó hiểu ĐỐI THOẠI TRANH CHẤP - tranh chấp công cộng IDIOMA - thành ngữ MẮT - trope giấy truy tìm PHÉP HÓA ĐƠN - ngoại lệ trong văn bản LACUNA - một khoảng cách, một khoảng trống trong văn bản LITOTA - trope BẬC THẦY LẮP ĐẶT ĐẠO ĐỨC DOANH SỐ LOA PHONG CẢNH THƯ PROLOGUE RAPSOD - người ngâm thơ ở Hy Lạp cổ đại châm biếm BÓ BIỂU TƯỢNG NGƯỜI SÁNG TẠO HẠN bi kịch FABULA TRÍCH DẪN EMPHASA - trope TẬP PHIM ĐỐI TƯỢNG THUỘC TÍNH (7) AUTONYM - tên tác giả viết dưới bút danh ALLONIM - tên thật của một người, được người khác dùng làm bút danh ALUSION - gợi ý, tham khảo ANAPHORA - lặp lại các phần ban đầu TỬ TẾ KIẾN TRÚC BROCHURE - một cuốn sách nhỏ QUYỀN MUA LỆ PHÍ - thanh toán cho tác giả cho tác phẩm văn học BIỂU ĐỒ NGHỆ THUẬT ĐỒ HỌA TUYỆT VỜI SỢI DÂY MỤC ĐÍCH ÂM MƯU CỔ ĐIỂN SỰ CHỈ TRÍCH MEIOSIS - trope ĐỘC THOẠI ĐẠO VĂN NHẬN XÉT ĐẠI DIỆN MỈA MAI kẻ châm biếm STYLIST văn bia NGƯỜI HÀI HƯỚC HIỆN TƯỢNG (8) CHỮ KÍCH ANTITHESIS - đối lập ASTRONYM - loại bí danh NHÀ SÁCH VIGNETTE TỪ VỰNG - 1) tiêu đề của một mục từ điển, 2) một từ nước ngoài với bản dịch sang ngôn ngữ bản địa THANH HÓA GRADATION - sắp xếp các từ theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần về ý nghĩa ngữ nghĩa GRADATION - một thiết bị phong cách HÀNH ĐỘNG - một phần của vở kịch ĐẢO NGƯỢC - thay đổi thứ tự các từ trong câu LỊCH SỬ - sự chuyển giao diện mạo của thời đại CỔ ĐIỂN CLAUSE - kết luận của bài phát biểu va chạm ĐỊNH NGHĨA BÀI VĂN XUNG ĐỘT KẾT THÚC DU DƯƠNG Ẩn dụ - ẩn dụ PARADOX PARAPHRASE - kể lại PARODIST PERIPHRAZE - trope TÍNH CÁCH NHÀ VĂN PLEONASM - thừa từ ngữ, lặp lại các từ gần nghĩa PHỤ ĐỀ NGUYÊN MẪU TỐ CÁO PHIÊN BẢN TAHALLUS - bút danh THESAURUS - một loại từ điển trong đó các từ của ngôn ngữ được thể hiện đầy đủ nhất TROUBADOUR - nhà thơ-ca sĩ Provençal thời trung cổ TÍNH CÁCH CHỦ NGHĨA EUPHEMIS - trope NGAY LẬP TỨC (9) ALLEGORY - câu chuyện ngụ ngôn CHỐNG ANH HÙNG ANTITHESIS - một vị trí đối lập với một luận án GHI BẢNG - tìm hiểu xem văn bản thuộc về tác giả này hay tác giả khác, thời đại HYPERBOLA - trope GLOSSARY - một từ điển giải thích cho một văn bản cũ ĐỊNH NGHĨA - định nghĩa ngắn gọn nhà viết kịch bản INVECTIVE - tố cáo gay gắt chủ đạo METONYMY - trope BÍ ẨN CHỦ NGHĨA MỚI OXYMORON - sự kết hợp của các từ trái ngược nhau về nghĩa phủ định PALINDROME - một từ, cụm từ hoặc câu đọc giống nhau từ trái sang phải và ngược lại PARADIGMA - một hệ thống các dạng từ PERIPETEIA PERIPHRASE (diễn giải) ĐA GIÁC - sự mơ hồ bí danh LÃNG MẠN LÃNG MẠN ĐỒNG BỘ - trope người kể chuyện - người biểu diễn và người tạo ra các bài hát sử thi STORYTELLER BÀI VĂN SO SÁNH người viết kịch bản epistrophe - sự lặp lại của cùng một từ hoặc cụm từ (10) TÓM TẮT ANACHRONISM - quy các sự kiện của thời đại này sang thời đại khác NGƯỜI BÁN HÀNG GIỎI NHẤT nhà viết thư tịch TỘI LỖI TƯ TƯỞNG TỔNG HỢP - tác phẩm văn học không độc lập THÀNH PHẦN CON NGƯỜI - phẩm chất của một tác phẩm văn học cống hiến RETARDATION - chậm phát triển hành động NỘI DUNG PHONG CÁCH TUYỆT VỜI PHƠI BÀY (11) ỦY QUYỀN - xác nhận chính thức của tác giả về chất lượng của văn bản hoặc đồng ý với bản dịch ALLITERATION - lặp lại các phụ âm đồng nhất HÌNH MINH HỌA ĐỈNH CAO TÁCH BIỆT SONG SONG - sự sắp xếp giống hệt nhau của các yếu tố lời nói trong các phần liền kề của văn bản LIÊN KẾT THAY THẾ (12) BIBLIOGRAPHY - mục lục văn học HERMENEUTICS - giải thích các văn bản CÔNG VIỆC REDUPLICATION - lặp lại một phần của từ hoặc toàn bộ từ như một cách tạo thành từ THUẬT NGỮ (13) KIẾN TRÚC DIỄN DỊCH CÁ NHÂN HÓA TƯỜNG THUẬT (14) ANTHROPOMORPHISM - ban cho tài sản của con người POLYSEMINATION - đa hợp NHÂN CÁCH - phú cho phẩm chất con người PHIÊN DỊCH - chuyển các từ nước ngoài bằng các chữ cái của ngôn ngữ mẹ đẻ (15) ONOMATOPEIA (từ tượng thanh) CHUYÊN NGHIỆP (16) NGHỆ THUẬT Tìm kiếm từ để giải câu đố ô chữ: Thay thế mỗi ký tự không xác định bằng *. Ví dụ, dog * ka, * oshka, we ** a. Các cặp е - ё, và - й được đánh giá bằng nhau. Xem các bài viết khác razdela Sổ tay người chơi ô chữ. Đọc và viết hữu ích bình luận về bài viết này. Tin tức khoa học công nghệ, điện tử mới nhất: Tiếng ồn giao thông làm chậm sự phát triển của gà con
06.05.2024 Loa không dây Samsung Music Frame HW-LS60D
06.05.2024 Một cách mới để kiểm soát và điều khiển tín hiệu quang
05.05.2024
Tin tức thú vị khác: ▪ Máy ảnh nhỏ gọn Olympus Stylus SH-1 ▪ Bảng mở rộng âm thanh kỹ thuật số Nucleo STM32 ▪ Cửa sổ sơn màu trở thành tấm pin năng lượng mặt trời Nguồn cấp tin tức khoa học và công nghệ, điện tử mới
Tài liệu thú vị của Thư viện kỹ thuật miễn phí: ▪ phần của trang web Bộ sạc, pin, pin. Lựa chọn bài viết ▪ bài viết Gắn kết trong truyền thống, hoặc Gắn kết như một nghề thủ công. video nghệ thuật ▪ bài viết Ai là thợ làm bánh đầu tiên? đáp án chi tiết ▪ bài Táo gai mịn. Truyền thuyết, canh tác, phương pháp áp dụng
Để lại bình luận của bạn về bài viết này: Tất cả các ngôn ngữ của trang này Trang chủ | Thư viện | bài viết | Sơ đồ trang web | Đánh giá trang web www.diagram.com.ua |